Đặc tính
Độ đàn hồi cao. Tính kết dính tốt. Thời gian kết dính nhanh
Ứng dụng
Kính, khung cửa và cửa sổ, bề mặt không rỗ xốp, một số loại nhựa, bể kính
Màu
Trắng trong, trắng sữa, xám, đen
Tiêu chuẩn
ASTM C 920-01 Type S, Grade NS, Class 121/2 GB/T 14683-93 8020 G, N
Dung tích
300 mL
Lưu ý
Đặc biệt phù hợp với bề mặt kính Không thích hợp với một số loại nhựa Không cần sử dụng sơn lót
ĐẶC TÍNH SẢN PHẨM
MÔ TẢ CHI TIẾT
Tính chất
Axit
Độ lỏng
Không bị lún
Thời gian nhiệt lưu hóa bề mặt
11 phút
Trọng lượng riêng
1.02 +- 0.05
Độ cứng (Shore A)
34
Sức căng (Mpa)
2,1
Độ co giãn (%)
450
Nhiệt độ bề mặt thi công
5 độ C đến 40 độ C
Khả năng chịu nhiệt
-50 độ C đến 150 độ C
MÔ TẢ CHI TIẾT
Nhiệt độ sử dụng keo silicone tối ưu là từ 10°C to 35°C. Sau khi tuýp keo đã bị cắt đầu thì không còn đảm bảo về thời gian lưu kho. Nghĩa là nếu sau khi cắt mà không sử dụng hết lượng keo bên trong tuýp thì lượng keo còn lại có thể sẽ bị khô nhanh hơn là lúc chưa cắt.
Lưu ý: Hạn sử dụng của sản phẩm là 12 tháng kể từ ngày sản xuất.